CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
(MS: 8810103)
Khái quát chương trình
Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành được thiết kế gồm 2 khung chương trình, khung chương trình theo hướng nghiên cứu và khung chương trình theo hướng ứng dụng. Chương trình đào tạo được thiết kế đảm bảo tính tiên tiến, hiện đại, phù hợp với điều kiện trong nước và tương đương các chương trình đào tạo tiên tiến của một số nước trên thế giới.
Khối lượng kiến thức khung chương trình theo hướng nghiên cứu được thiết kế với tổng số 61 tín chỉ, gồm 47 tín chỉ bắt buộc, 14 tín chỉ tự chọn.
Khối lượng kiến thức khung chương trình theo hướng ứng dụng được thiết kế với tổng số 61 tín chỉ, gồm 45 tín chỉ bắt buộc, 16 tín chỉ tự chọn
Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
Danh mục các học phần của chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Quảntrị dịch vụ du lịch và lữ hành theo hướng nghiên cứu và ứng dụng được mô tả ở (Bảng 1 và Bảng 2)
Bảng 1 - Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành theo hướng nghiên cứu
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
7/7 |
|
1 |
DL.QT.501 |
Triết học |
4 |
2 |
DL.QT.502 |
Tiếng Anh |
3 |
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ |
21/30 |
|
Học phần bắt buộc: 14/14 |
|||
3 |
DL.QT.503 |
Quản trị doanh nghiệp dịch vụ du lịch và lữ hành |
3 |
4 |
DL.QT.504 |
Kinh tế học ứng dụng trong du lịch |
3 |
5 |
DL.QT.505 |
Quản trị marketing du lịch |
3 |
6 |
DL.QT.506 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
7 |
DL.QT.507 |
Quản lý nhà nước về du lịch |
2 |
Học phần tự chọn: 7/16 |
|||
8 |
DL.QT.508 |
Quản trị chiến lược doanh nghiệp dịch vụ du lịch và lữ hành |
3 |
9 |
DL.QT.509 |
Lập và quản lý dự án kinh doanh du lịch |
3 |
10 |
DL.QT.510 |
Hệ thống thông tin quản lý trong du lịch |
3 |
11 |
DL.QT.511 |
Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch |
2 |
12 |
DL.QT.512 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
2 |
13 |
DL.QT.513 |
Quản trị nguồn nhân lực du lịch |
3 |
C |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH: |
21/32 |
|
Học phần bắt buộc: 14/14 |
|||
14 |
DL.QT.514 |
Quản lý điểm đến du lịch |
3 |
15 |
DL.QT.515 |
Marketing điểm đến du lịch |
2 |
16 |
DL.QT.516 |
Quản trị tour du lịch |
3 |
17 |
DL.QT.517 |
Quản trị khách sạn quốc tế |
3 |
18 |
DL.QT.518 |
Quản lý tài nguyên du lịch |
3 |
Học phần tự chọn: 7/18 |
|||
19 |
DL.QT.519 |
Xây dựng trải nghiệm du lịch |
3 |
20 |
DL.QT.520 |
Quản trị bền vững điểm du lịch |
3 |
21 |
DL.QT.521 |
Thương mại điện tử trong du lịch |
3 |
22 |
DL.QT.522 |
Quản lý văn hóa với phát triển du lịch |
2 |
23 |
DL.QT.523 |
Tài chính và phân tích kinh tế trong du lịch |
3 |
24 |
DL.QT.524 |
Quản lý sự kiện |
2 |
25 |
DL.QT.525 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh du lịch và lữ hành |
2 |
D |
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
12 |
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ HOÀN THÀNH: 61 TÍN CHỈ |
Bảng 2- Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành theo hướng ứng dụng
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
7/7 |
|
1 |
DL.QT.501 |
Triết học |
4 |
2 |
DL.QT.502 |
Tiếng Anh |
3 |
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ |
21/30 |
|
Học phần bắt buộc: 14/14 |
|||
3 |
DL.QT.503 |
Quản trị doanh nghiệp dịch vụ du lịch và lữ hành |
3 |
4 |
DL.QT.504 |
Kinh tế học ứng dụng trong du lịch |
3 |
5 |
DL.QT.505 |
Quản trị marketing du lịch |
3 |
6 |
DL.QT.506 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
7 |
DL.QT.507 |
Quản lý nhà nước về du lịch |
2 |
Học phần tự chọn: 7/16 |
|||
8 |
DL.QT.508 |
Quản trị chiến lược doanh nghiệp dịch vụ du lịch và lữ hành |
3 |
9 |
DL.QT.509 |
Lập và quản lý dự án kinh doanh du lịch |
3 |
10 |
DL.QT.510 |
Hệ thống thông tin quản lý trong du lịch |
3 |
11 |
DL.QT.511 |
Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch |
2 |
12 |
DL.QT.512 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
2 |
13 |
DL.QT.513 |
Quản trị nguồn nhân lực du lịch |
3 |
C |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH: |
24/35 |
|
Học phần bắt buộc: 15/15 |
|||
14 |
DL.QT.514 |
Quản lý điểm đến du lịch |
3 |
15 |
DL.QT.517 |
Quản trị khách sạn quốc tế |
3 |
16 |
DL.QT.518 |
Quản lý tài nguyên du lịch |
3 |
17 |
DL.QT.526 |
Chuyên đề 1: Đổi mới và phát triển sản phẩm du lịch |
3 |
18 |
DL.QT.527 |
Chuyên đề 2: Quản lý du lịch và di sản |
3 |
Học phần tự chọn: 9/20 |
|||
19 |
DL.QT.515 |
Marketing điểm đến du lịch |
2 |
20 |
DL.QT.516 |
Quản trị tour du lịch |
3 |
21 |
DL.QT.520 |
Quản trị bền vững điểm du lịch |
3 |
22 |
DL.QT.521 |
Thương mại điện tử trong du lịch |
3 |
23 |
DL.QT.522 |
Quản lý văn hóa với phát triển du lịch |
2 |
24 |
DL.QT.523 |
Tài chính và phân tích kinh tế trong du lịch |
3 |
25 |
DL.QT.524 |
Quản lý sự kiện |
2 |
26 |
DL.QT.525 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh du lịch và lữ hành |
2 |
D |
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
9 |
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ HOÀN THÀNH: 61 TÍN CHỈ |