THÔNG BÁO
Về việc ban hành Bản mô tả chương trình đào tạo đại học hệ chính quy ngành Quản trị kinh doanh
Căn cứ Quyết định số 1298a/QĐ-ĐHH ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Giám đốc Đại học Huế về việc cập nhật và ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Quản trị kinh doanh;
Trường Du lịch – Đại học Huế thông báo về việc ban hành Bản mô tả chương trình đào tạo đại học hệ chính quy ngành Quản trị kinh doanh, cụ thể như sau:
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
Tên chương trình (Tiếng Việt) | QUẢN TRỊ KINH DOANH |
Tên chương trình (Tiếng Anh) | BUSINESS ADMINISTRATION |
Mã ngành | 7340101 |
Trường cấp bằng | Đại học Huế |
Đơn vị đào tạo | Trường Du lịch – Đại học Huế |
Tên gọi văn bằng | Cử nhân |
Trình độ đào tạo | Đại học |
Số tín chỉ yêu cầu | 120/169 tín chỉ |
Hình thức đào tạo | Đào tạo chính quy |
Thời gian đào tạo | 4 năm |
Đối tượng tuyển sinh và phương thức tuyển sinh | Thực hiện theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thang điểm đánh giá | Sử dụng thang điểm theo quy định trong quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ hiện hành (của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Huế) |
Điều kiện tốt nghiệp |
– Tại thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập. – Tích luỹ đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo. – Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá học đạt từ trung bình trở lên. – Có chứng chỉ ngoại ngữ hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Đại học Huế. – Có chứng chỉ giáo dục Quốc phòng-An ninh và Giáo dục thể chất. |
Vị trí việc làm sau tốt nghiệp |
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm ở các vị trí trực tiếp cung ứng dịch vụ trong các khách sạn, nhà hàng, doanh nghiệp lữ hành và các vị trí tác nghiệp trong các bộ phận chức năng (Marketing, Nhân sự, Tài chính) của các doanh nghiệp du lịch. Sinh viên cũng có thể đảm nhiệm vị trí tại các cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các doanh nghiệp du lịch với các chức danh thực thi hoặc điều hành các chức năng marketing, tài chính, nhân sự và tổ chức cung ứng dịch vụ du lịch. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các tổ chức đào tạo nhân lực du lịch, nghiên cứu phát triển du lịch. Sau khi trải nghiệm ở vị trí nhân viên, sinh viên có thể đảm nhiệm vị trí giám sát của các nhóm nhân sự trực tiếp cung ứng dịch vụ hoặc thuộc các hoạt động chức năng. |
Học tập nâng cao trình độ | Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng học lên các cấp tiếp theo về lĩnh vực quản trị kinh doanh và du lịch. Đồng thời có khả năng tự học nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. |
Chương trình tham khảo khi xây dựng | Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và Trường Đại học Quốc gia Hà Nội. |
Thời gian thiết kế hoặc điều chỉnh bản mô tả chương trình đào tạo | Tháng 11/2021 |
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình là hướng đến đào tạo cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có đủ năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị tư tưởng tốt, có ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt. Cụ thể:
– Cung cấp cho người học những kiến thức tổng quát về chính trị, pháp luật, kinh tế, xã hội.
– Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong quản trị kinh doanh và những kiến thức chuyên sâu trong cung ứng dịch vụ du lịch và quản trị kinh doanh du lịch.
– Rèn luyện cho người học những kỹ năng thiết yếu trong thực hành quản trị kinh doanh, các cơ sở kinh doanh du lịch dịch vụ và ý thức phục vụ khách hàng, phục vụ cộng đồng tốt.
– Trang bị nền tảng kiến thức và phương pháp để học tập suốt đời.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch có các khả năng cụ thể sau:
2.2.1. Về kiến thức
M1. Có hiểu biết và vận dụng được các kiến thức về lý luận chính trị, khoa học xã hội và nhân văn, hiểu biết về pháp luật Việt Nam và an ninh quốc phòng trong thực tiễn.
M2. Hiểu biết và vận dụng được các kiến thức chung về quản lý kinh tế, môi trường kinh doanh, ngành du lịch, nguyên tắc phát triển bền vững trong đánh giá các ảnh hưởng của phát triển du lịch và ngành lữ hành đến kinh tế – xã hội; đảm bảo tối ưu hóa những ảnh hưởng có lợi về mặt kinh tế – xã hội, bảo vệ môi trường, hướng đến phát triển bền vững trong kinh doanh dịch vụ du lịch.
M3. Vận dụng kiến thức quản lý về nhân sự, tài chính, cơ sở vật chất, kế hoạch kinh doanh – tiếp thị, hoạt động phát triển, cung ứng và bảo đảm chất lượng sản phẩm – dịch vụ trong công ty du lịch.
2.2.2. Về kỹ năng, thái độ
M4. Có các kỹ năng nghiệp vụ phục vụ, quản lý, tổ chức hoạt động kinh doanh du lịch.
M5. Có kỹ năng tin học, giao tiếp, ngoại ngữ, làm việc độc lập và làm việc nhóm tốt trong môi trường thương mại du lịch quốc tế.
M6. Có kỹ năng nghiên cứu độc lập, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế trong ngành du lịch.
M7. Có thái độ làm việc và phục vụ khách hàng chuyên nghiệp, nghiêm túc.
M8. Có khả năng dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ và phát huy trí tuệ tập thể trong lĩnh vực kinh doanh du lịch.
M9. Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
M10. Có khả năng đưa ra được kết luận, quyết định và phương án xử lý các vấn đề, tình huống thông thường và phức tạp trong quản trị kinh doanh du lịch.
2.2.3. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
M11. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm ở các vị trí trực tiếp cung ứng dịch vụ trong các khách sạn, nhà hàng, doanh nghiệp lữ hành và các vị trí tác nghiệp trong các bộ phận chức năng (Marketing, Nhân sự, Tài chính) của các doanh nghiệp du lịch. Sinh viên cũng có thể đảm nhiệm vị trí tại các cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các doanh nghiệp du lịch với các chức danh thực thi hoặc điều hành các chức năng marketing, tài chính, nhân sự và tổ chức cung ứng dịch vụ du lịch. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các tổ chức đào tạo nhân lực du lịch, nghiên cứu phát triển du lịch. Sau khi trải nghiệm ở vị trí nhân viên, sinh viên có thể đảm nhiệm vị trí giám sát của các nhóm nhân sự trực tiếp cung ứng dịch vụ hoặc thuộc các hoạt động chức năng.
2.3.4. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học
M13. Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có khả năng sử dụng ngoại ngữ cơ bản (Mức B1), và có khả năng sử dụng Tin học thành thạo phục vụ cho các mục đích về công việc.
3. Chuẩn đầu ra
3.1. Kiến thức
+Kiến thức chung
C1. Có các kiến thức về lý luận chính trị, triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh.
C2. Có các kiến thức khoa học xã hội, khoa học sự sống, khoa học tự nhiên, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Quản trị kinh doanh.
C3. Có các kiến thức cơ bản liên quan đến ngoại ngữ để làm nền tảng thực tiễn cho ngành.
Quản trị kinh doanh.
+Kiến thức chuyên môn
C4. Vận dụng được các kiến thức về khoa học quản lý, quản lý kinh tế, quản trị, marketing làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Quản trị kinh doanh; có hiểu biết về sự phát triển, cơ hội – thách thức, vai trò và các yếu tố quan trọng trong ngành du lịch và các hoạt động kinh doanh cơ bản trong lĩnh vực du lịch.
C5.
– Hiểu biết về ngành Quản trị kinh doanh nói chung và Quản trị kinh doanh du lịch nói riêng như Marketing, bán hàng, quan hệ công chúng và tổ chức và quản lý sự kiện du lịch.
– Hiểu và vận dụng được các khái niệm trong nghiên cứu khoa học, các phương pháp xây dựng và triển khai một vấn đề nghiên cứu nói chung và vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực du lịch nói riêng. Vận dụng được các phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng với các công cụ, thiết bị, phần mềm tin học hiện đại.
– Vận dụng được các kiến thức về tâm lý khách hàng, thương mại điện tử, marketing, hệ thống thông tin du lịch, quản trị bán hàng, xây dựng và quản lý thương hiệu, luật, văn hóa, khởi sự kinh doanh trong lĩnh vực du lịch.
C6.
– Hiểu biết và vận dụng được kiến thức về không gian kiến trúc, nội thất, cơ sở vật chất, trang thiết bị, phần mềm quản lý, quy trình phục vụ, xây dựng thực đơn, các kỹ thuật chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực kinh doanh nhà hàng.
– Hiểu biết và vận dụng được các kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, đánh giá các hoạt động quản lý nhân sự, tài chính, chiến lược, kinh doanh tiếp thị, bảo đảm chất lượng dịch vụ, an toàn lao động trong thực tế công việc tại các doanh nghiệp khách sạn nói chung.
– Hiểu sâu các nguyên lý và quy trình tổ chức, xây dựng và cung ứng dịch vụ du lịch và lữ hành, nắm vững quy trình xây dựng và thiết kế sản phẩm Tour, điều hành Tour.
3.2. Kỹ năng
+Kỹ năng chung
C7. Có kỹ năng tốt về thu thập, phân tích và xử lý thông tin; có khả năng đọc hiểu và viết được tài liệu chuyên môn bằng tiếng Việt và 01 ngoại ngữ. Và đặc biệt là phải trang bị được các kỹ năng cần thiết trong xử lý tình huống trong từng lĩnh vực kinh doanh du lịch như khách sạn, nhà hàng và lữ hành; thường xuyên thực hành, rèn luyện để không ngừng nâng cao kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin.
C8.
– Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm: chủ động trong công việc đồng thời có khả năng thực hiện công việc nhóm, xây dựng mối quan hệ gắn kết, tạo động cơ, đồng cảm, chia sẻ.
– Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, điều phối và quản lý trong công việc; kỹ năng khởi nghiệp, dẫn dắt, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
C9.
– Sử dụng thông thạo các công cụ công nghệ thông tin, các phần mềm phổ thông và chuyên dụng để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp.
– Có thể giao tiếp kinh doanh với trình độ ngoại ngữ bậc 3/6 (hoặc tương đương) trở lên.
+Kỹ năng chuyên môn
C10. Có kỹ năng thực hiện các nghiệp vụ đón tiếp và phục vụ khách theo quy trình phục vụ tại các doanh nghiệp du lịch.
C11. Có kỹ năng vận hành các máy móc, trang thiết bị hỗ trợ làm việc như máy tính, máy vi tính, máy thanh toán, các thiết bị liên lạc đặc thù trong lĩnh vực du lịch.
C12.
– Có kỹ năng sử dụng một số phần mềm quản lý trong nhà hàng, khách sạn hay lữ hành.
– Có kỹ năng thiết kế và lập kế hoạch, phân tích, đánh giá dự án, phương án kinh doanh du lịch.
3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
C13.
– Tuân thủ quy định của pháp luật: nhận thức đúng đắn và thực hiện các hành vi phù hợp với quy định của pháp luật.
– Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp: tâm huyết với nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm trong công việc, ý thức kỷ luật cao,
– Có ý thức trách nhiệm với cộng đồng – xã hội.
C14.
– Có ý thức tự học, bồi dưỡng nâng cao chuyên môn, khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau.
– Có khả năng dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ và phát huy trí tuệ tập thể trong lĩnh vực kinh doanh du lịch.
4. Nội dung chương trình đào tạo
4.1. Cấu trúc chương trình
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 120/169 Tín chỉ (TC)
(Không tính Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
+ Kiến thức giáo dục đại cương: 36/42 TC
+ Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84/127 TC
– Kiến thức cơ sở khối ngành: 21 TC
– Kiến thức cơ sở ngành: 15 TC
– Kiến thức ngành: 26/69 TC
– Kiến thức chuyên ngành (nếu có): 9 TC
– Thực tập nghiệp vụ và quản lý: 6 TC
– 02 chuyên đề tốt nghiệp cuối khoá hoặc Khoá luận tốt nghiệp đại học: 7 TC
4.2. Nội dung đào tạo
4.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 36/42 tín chỉ
Stt | Mã HP | Tên học phần | Tổng số TC | Lý thuyết (LT) | Thực hành (TH) | Bắt buộc (BB) | Tự chọn (TC) | Mã HP
tiên quyết |
I | Lý luận chính trị | 11 | ||||||
1 | DCU1043 | Triết học Mác – Lênin | 3 | X | ||||
2 | DCU1022 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | X | DCU1043 | |||
3 | DCU1012 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | X | DCU1043
DCU1022 |
|||
4 | DCU1052 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | X | DCU1043 | |||
5 | DCU1032 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | X | DCU1043
DCU1022 DCU1012 |
|||
II |
Khoa học tự nhiên |
6 | ||||||
6 | DCU1063 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 | X | ||||
7 | ICT1333 | Tin học đại cương | 3 | X | ||||
III |
Khoa học xã hội và nhân văn |
6/12 | ||||||
8 | DLH1362 | Pháp luật đại cương | 2 | X | ||||
9 | DLH1283 | Luật kinh tế | 3 | X | DLH1362 | |||
10 | DLH1573 | Xã hội học đại cương | 3 | X | DCU1043 | |||
11 | QLH1132 | Khoa học môi trường | 2 | X | ||||
12 | QLH1332 | Tâm lý học đại cương | 2 | X | ||||
IV |
Ngoại ngữ |
13 | ||||||
13 | DCU1103 | Ngoại ngữ cơ bản 1 | 3 | X | ||||
14 | DCU1112 | Ngoại ngữ cơ bản 2 | 2 | X | DCU1103 | |||
15 | DCU1122 | Ngoại ngữ cơ bản 3 | 2 | X | DCU1112 | |||
16 | EMM1243 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 | 3 | X | DCU1103
DCU1112 DCU1122 |
|||
17 | EMM1253 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 2 |
3 | X | EMM1243 | |||
Tổng: | 36/42 |
4.2.2. Kiến thức Giáo dục thể chất
Chương trình đào tạo các học phần về Giáo dục thể chất được tổ chức theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo dành cho hệ đại học.
4.2.3. Kiến thức Giáo dục quốc phòng
Chương trình đào tạo các học phần Giáo dục quốc phòng – an ninh được tổ chức theo “Quy định Tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học” của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội và Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với hệ đại học.
4.2.4. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
4.2.4.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành: 21 tín chỉ
Stt | Mã HP | Tên học phần | Tổng số TC | LT | TH | BB | TC | Mã HP
tiên quyết |
18 | DLH5100 | Kinh tế học ứng dụng | 3 | X | ||||
19 | EMM3263 | Quản trị học | 3 | X | ||||
20 | EMM2093 | Marketing căn bản | 3 | X | ||||
21 | DLH2333 | Nguyên lý kế toán | 3 | X | ||||
22 | DLH3353 | Nguyên lý thống kê kinh tế | 3 | X | ||||
23 | DLH2503 | Tổng quan du lịch | 3 | X | ||||
24 | DLH2033 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | X | ||||
Tổng: | 21 | |||||||
4.2.4.2. Kiến thức cơ sở của ngành: 15 tín chỉ | ||||||||
Stt |
Mã HP | Tên học phần | Tổng số TC | LT | TH | BB | TC |
Mã HP tiên quyết |
25 |
EMM3253 |
Quản trị chiến lược |
3 | X | EMM3263 | |||
26 |
EMM3193 | Phương pháp nghiên cứu trong du lịch |
3 |
X | DLH3353 | |||
27 |
EMM3303 | Quản trị nhân lực |
3 |
X |
EMM3263 |
|||
28 |
EMM3323 | Quản trị tài chính |
3 |
X |
EMM3263 |
|||
29 | EMM3103 |
Marketing dịch vụ |
3 | X |
EMM2093 |
|||
Tổng: | 15 |
|
|
4.2.4.3. Kiến thức ngành: 26/69 tín chỉ
Stt | Mã HP | Tên học phần | Tổng số TC | LT | TH | BB | TC | Mã HP
tiên quyết |
30 | EMM3273 | Quản trị marketing | 3 | X | EMM2093
EMM3263 |
|||
31 | EMM4242 | Quản trị bán hàng | 3 | X | EMM3263 | |||
32 | EMM3332 | Quản trị thương hiệu | 2 | X | EMM3263 | |||
33 | EMM4172 | Nhập môn tổ chức và quản lý sự kiện | 2 | X | EMM3263
DLH2503 |
|||
34 | QLH3262 | Nhập môn quản trị lữ hành | 2 | X | ||||
35 | ICT3212 | Nhập môn thương mại điện tử | 2 | X | ICT1333 | |||
36 | DLH3443 | Quy hoạch du lịch | 3 | X | DLH2503
EMM2093 EMM3303 EMM3103 |
|||
37 | QLH3193 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1 | 3 | X | ||||
38 | DLH3562 | Văn hoá và du lịch | 2 | X | ||||
39 | DLH3542 | Văn hóa Huế | 2 | X | DLH2033 | |||
40 | DLH3522 | Văn hóa Đông Nam Á | 2 | X | DLH2033 | |||
41 | EMM3253 | Ngoại ngữ chuyên ngành 3 | 3 | X | EMM1243
EMM1253 |
|||
42 | DLH3123 | Kế toán doanh nghiệp | 3 | X | DLH2333 | |||
43 | DLH3482 | Thống kê kinh doanh và kinh tế | 2 | X | DLH2333
DCU1063 |
|||
44 | KSA7112 | Du lịch ẩm thực | 2 | X | ||||
45 | DLH3512 | Văn hoá di sản Việt Nam và thế giới | 2 | X | DLH2033 | |||
46 | QLH3072 | Du lịch MICE | 2 | X | EMM3263
DLH2503 |
|||
47 | EMM4132 | Marketing thị trường tổ chức | 2 | X | EMM2093 | |||
48 | ICT4202 | Nhập môn marketing điện tử | 2 | X | ICT1333
EMM3103 |
|||
49 | ICT3162 | Nhập môn quan hệ công chúng | 2 | X | ||||
50 | EMM3323 | Lễ tân ngoại giao | 3 | X | EMM3103 | |||
51 | EMM3072 | Kỹ năng thuyết trình | 2 | X | ||||
52 | ICT2193 | Nhập môn du lịch điện tử | 3 | X | ICT3212
DLH2503 |
|||
53 | DLH3272 | Luật du lịch | 2 | X | DLH1362 | |||
54 | EMM3223 | Quản lý điểm đến | 3 | X | DLH2503 | |||
55 | DLH4073 | Du lịch bền vững | 3 | X | DLH2503
DLH3443 |
|||
56 | ICT4253 | Quản lý hệ thống thông tin trong du lịch | 3 | X | ICT1333
EMM3263 ICT4202 DLH2503 |
|||
57 | EMM4133 | Quản trị quan hệ khách hàng | 2 | X | ||||
58 | EMM4134 | Đàm phán kinh doanh | 2 | X | ||||
Tổng: | 26/69 |
4.2.4.4. Kiến thức chuyên ngành: 9 tín chỉ
Stt | Mã HP | Tên học phần | Tổng số TC | LT | TH | BB | TC | Mã HP
tiên quyết |
59 | KSA7112 | Quản trị khách sạn | 3 | X | EMM3263 | |||
60 | KSA4202 | Quản trị nhà hàng | 3 | X | EMM3263 | |||
61 | QLH3303 | Quản trị lữ hành | 3 | X | EMM3263
EMM2093 DLH1283 DLH3272 DLH2503 |
|||
Tổng: | 9 |
4.2.4.5. Thực tập, kiến tập: 6 tín chỉ
Stt | Mã HP | Tên học phần | Tổng số TC | LT | TH | BB | TC | Mã HP
tiên quyết |
62 | TTH3012 | Thực tập nghiệp vụ | 3 | X | ||||
63 | TTH3103 | Thực tập quản lý | 3 | X | ||||
Tổng: | 6 |
4.2.4.6. Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần chuyên môn thay thế: 7 tín chỉ
Stt | Mã HP | Tên học phần | Tổng số TC | LT | TH | BB | TC | Mã HP
tiên quyết |
A. Làm khóa luận | 7 | X | ||||||
B. Học phần thay thế khoá luận | 7 | |||||||
64 | EMM4045 | Chuyên đề tốt nghiệp | 5 | X | ||||
65 | EMM4046 | Chuyên đề Lập và quản lý dự án du lịch | 2 | X | ||||
Tổng: | 7 |
4.3. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
Thời gian | Nội dung | Số tín chỉ
hoàn thành |
Năm thứ nhất |
||
Học kỳ 1 |
Học phần kiến thức đại cương về triết học, tin học, pháp luật; kiến thức cơ sở khối ngành về kinh tế học và tổng quan du lịch, học phần Ngoại ngữ 1 Học phần giáo dục thể chất Học phần Giáo dục quốc phòng – an ninh |
17
|
Học kỳ 2 |
Học phần kiến đại cương xác suất thống kê toán, kinh tế chính trị Mác-Lênin, cơ sở khối ngành về Marketing và quản trị, xã hội học đại cương, tâm lý đại cương, học phần Ngoại ngữ 2 Học phần giáo dục thể chất |
16 |
Năm thứ hai |
||
Học kỳ 3 | Học phần kiến thức đại cương về chủ nghĩa xã hội khoa học; kiến thức khối ngành về kế toán và cơ sở văn hóa Việt Nam; học phần Ngoại ngữ 3
Học phần giáo dục thể chất |
16 |
Học kỳ 4 | Học phần kiến thức đại cương về tư tưởng Hồ Chí Minh; kiến thức cơ sở khối ngành về nguyên lý thống kê kinh tế; kiến thức cơ sở ngành về quản trị nhân lực, kiến thức bổ trợ về kỹ năng thuyết trình, lễ tân ngoại giao…; ngoại ngữ chuyên ngành 1
Học phần giáo dục thể chất |
16 |
Năm thứ ba |
||
Học kỳ 5 | Học phần kiến thức đại cương về lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, kiến thức cơ sở ngành về marketing và phương pháp nghiên cứu, quản trị tài chính; kiến thức bổ trợ về kế toán, nghiệp vụ hướng dẫn; ngoại ngữ chuyên ngành 2
Học phần giáo dục thể chất |
16 |
Học kỳ 6 | Học phần kiến thức ngành về du lịch bền vững, kiến thức bổ trợ về quản trị chiến lược, quy hoạch du lịch, quản lý điểm đến, du lịch bền vững… ; ngoại ngữ chuyên ngành 3
Kiến thức chuyên ngành về Quản trị kinh doanh du lịch Thực tập nghiệp vụ quản lý |
16 |
Năm thứ tư |
||
Học kỳ 7 | Học phần kiến thức chuyên ngành về quản trị marketing, quản trị thương hiệu; kiến thức bổ trợ về thống kê, marketing, đàm phán kinh doanh, quản trị quan hệ khách hàng, du lịch MICE | 16 |
Học kỳ 8 | Làm khoá luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp | 7 |
Kế hoạch phân bổ các học phần vào các học kỳ được trình bày chi tiết dưới đây:
Stt | Mã HP | Tên học phần | Tổng số TC | BB | TC |
I | Học kỳ I | 17 | 17 | 0 | |
I.1 | DCU1043 | Triết học Mác – Lênin | 3 | ||
I.2 | ICT1333 | Tin học đại cương | 3 | ||
I.3 | DLH1362 | Pháp luật đại cương | 2 | ||
I.4 | DCU1103 | Ngoại ngữ cơ bản 1 | 3 | ||
I.5 | DLH5100 | Kinh tế học ứng dụng | 3 | ||
I.6 | DLH2503 |
Tổng quan du lịch |
3 | ||
II | Học kỳ II | 16/20 | 13 | 7 | |
II.1 | DCU1022 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | ||
II.2 | DCU1063 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 | ||
II.3 | DLH1573 | Xã hội học đại cương | 3 | ||
II.4 | QLH1132 | Khoa học môi trường | 2 | ||
II.5 | QLH1332 | Tâm lý học đại cương | 2 | ||
II.6 | DCU1112 | Ngoại ngữ cơ bản 2 | 2 | ||
II.7 | EMM3263 | Quản trị học | 3 | ||
II.8 | EMM2093 |
Marketing căn bản |
3 | ||
III | Học kỳ III | 16/19 | 12 | 7 | |
III.1 | DCU1012 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | ||
III.2 | DLH1283 | Luật kinh tế | 3 | ||
III.3 | DCU1122 | Ngoại ngữ cơ bản 3 | 2 | ||
III.4 | DLH2333 | Nguyên lý kế toán | 3 | ||
III.5 | DLH2033 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | ||
III.6 | EMM4172 | Nhập môn tổ chức và quản lý sự kiện | 2 | ||
III.7 | EMM3072 | Kỹ năng thuyết trình | 2 | ||
III.8 | ICT3162 |
Nhập môn quan hệ công chúng |
2 | ||
IV | Học kỳ IV | 16/23 | 11 | 12 | |
IV.1 | DCU1052 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | ||
IV.2 | QLH1233 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 | 3 | ||
IV.3 | DLH3353 | Nguyên lý thống kê kinh tế | 3 | ||
IV.4 | EMM3303 | Quản trị nhân lực | 3 | ||
IV.5 | QLH3262 | Nhập môn quản trị lữ hành | 2 | ||
IV.6 | DLH3542 | Văn hóa Huế | 2 | ||
IV.7 | ICT4202 | Nhập môn marketing điện tử | 2 | ||
IV.8 | EMM3323 | Lễ tân ngoại giao | 3 | ||
IV.9 | ICT4253 |
Quản lý hệ thống thông tin trong du lịch |
3 | ||
V | Học kỳ V | 16/28 | 17 | 11 | |
V.1 | DCU1032 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | ||
V.2 | QLH1243 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 | 3 | ||
V.3 | EMM3193 | Phương pháp nghiên cứu trong du lịch | 3 | ||
V.4 | EMM3323 | Quản trị tài chính | 3 | ||
V.5 | EMM3103 | Marketing dịch vụ | 3 | ||
V.6 | EMM4242 | Quản trị bán hàng | 3 | ||
V.7 | ICT3212 | Nhập môn thương mại điện tử | 2 | ||
V.8 | QLH3193 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1 | 3 | ||
V.9 | DLH3123 | Kế toán doanh nghiệp | 3 | ||
V.10 | ICT2193 | Nhập môn du lịch điện tử | 3 | ||
VI | Học kỳ VI | 16/32 | 12 | 20 | |
VI.1 | EMM3253 | Quản trị chiến lược | 3 | ||
VI.2 | DLH3443 | Quy hoạch du lịch | 3 | ||
VI.3 | DLH3562 | Văn hoá và du lịch | 2 | ||
VI.4 | DLH3522 | Văn hóa Đông Nam Á | 2 | ||
VI.5 | EMM3253 | Ngoại ngữ chuyên ngành 3 | 3 | ||
VI.5 | DLH3512 | Văn hoá di sản Việt Nam và thế giới | 2 | ||
VI.6 | EMM3223 | Quản lý điểm đến | 3 | ||
VI.7 | DLH4073 | Du lịch bền vững | 3 | ||
VI.8 | EMM4133 | Quản trị quan hệ khách hàng | 2 | ||
VI.9 | KSA4202 | Quản trị nhà hàng | 3 | ||
VI.10 | TTH3012 | Thực tập nghiệp vụ | 3 | ||
VI.11 | TTH3103 |
Thực tập quản lý |
3 | ||
VII | Học kỳ VII | 16/23 | 11 | 12 | |
VII.1 | EMM3273 | Quản trị marketing | 3 | ||
VII.2 | EMM3332 | Quản trị thương hiệu | 2 | ||
VII.3 | DLH3482 | Thống kê kinh doanh và kinh tế | 2 | ||
VII.4 | KSA7112 | Du lịch ẩm thực | 2 | ||
VII.5 | QLH3072 | Du lịch MICE | 2 | ||
VII.6 | EMM4132 | Marketing thị trường tổ chức | 2 | ||
VII.7 | DLH3272 | Luật du lịch | 2 | ||
VII.8 | EMM4134 | Đàm phán kinh doanh | 2 | ||
VII.9 | KSA7112 | Quản trị khách sạn | 3 | ||
VII.10 | QLH3303 | Quản trị lữ hành | 3 | ||
VIII | Học kỳ VIII | 7 | 7 | ||
VIII.1 | Làm khoá luận | 7 | 7 | ||
Khoá luận tốt nghiệp | 7 | 7 | |||
VIII.2 |
Học phần thay thế khoá luận |
(7) | (7) | ||
EMM4045 | Chuyên đề tốt nghiệp | 5 | 5 | ||
EMM4046 | Chuyên đề Lập và quản lý dự án du lịch | 2 | 2 |
4.4. Ma trận quan hệ giữa các học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
TT | Tên học phần | Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo | |||||||||||||
Kiến thức | Kỹ năng | Tự chủ và chịu trách nhiệm | |||||||||||||
Cơ bản | Chuyên ngành | Cơ bản | Nghề nghiệp | ||||||||||||
C1 | C2 | C3 | C4 | C5 | C6 | C7 | C8 | C9 | C10 | C11 | C12 | C13 | C14 | ||
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 3 | 2 | 3 | 3 | ||||||||||
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 3 | 2 | 3 | 3 | ||||||||||
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | 2 | 3 | 3 | ||||||||||
6 | Tin học đại cương | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
7 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 3 | |||||||
8 | Pháp luật đại cương | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||||||||
9 | Luật kinh tế | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
10 | Xã hội học đại cương | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||||||
11 | Khoa học môi trường | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||||||||
12 | Tâm lý học đại cương | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||||
13 | Ngoại ngữ cơ bản 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | ||||
14 | Ngoại ngữ cơ bản 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||
15 | Ngoại ngữ cơ bản 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||
16 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||
17 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | ||||
18 | Kinh tế học ứng dụng | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||||
19 | Quản trị học | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 1 | 3 | 3 | ||||
20 | Marketing căn bản | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 | |||
21 | Nguyên lý kế toán | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
22 | Nguyên lý thống kê kinh tế | 1 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | ||||
23 | Tổng quan du lịch | 1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||
24 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | |||
25 | Quản trị chiến lược | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | |||
26 | Phương pháp nghiên cứu trong Du lịch | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | ||||
27 | Quản trị nhân lực | 1 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | |
28 | Quản trị tài chính | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | |||
29 | Marketing dịch vụ | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 | |||
30 | Quản trị Marketing | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | ||||
31 | Quản trị bán hàng | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||
32 | Quản trị thương hiệu | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||
33 | Nhập môn tổ chức và quản lý sự kiện | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |
34 | Nhập môn quản trị lữ hành | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | |||
35 | Nhập môn thương mại điện tử | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 | ||
36 | Quy hoạch du lịch | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
37 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | |||
38 | Văn hoá và du lịch | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | |||
39 | Văn hóa Huế | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | |
40 | Văn hóa Đông Nam Á | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | |
41 | Ngoại ngữ chuyên ngành 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
42 | Kế toán doanh nghiệp | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | ||
43 | Thống kê kinh doanh và kinh tế | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
44 | Du lịch ẩm thực | 1 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | ||||||
45 | Văn hoá di sản Việt Nam và thế giới | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | |
46 | Du lịch MICE | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | |||
47 | Marketing thị trường tổ chức | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
48 | Nhập môn marketing điện tử | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||
49 | Lễ tân ngoại giao | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | |
50 | Kỹ năng thuyết trình | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
51 | Nhập môn du lịch điện tử | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | |
52 | Luật Du lịch | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||
53 | Quản lý điểm đến | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
54 | Du lịch bền vững | 1 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 1 | 3 | 3 | 3 | |
55 | Quản lý hệ thống thông tin trong du lịch | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||
56 | Quản trị quan hệ khách hàng | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
57 | Đàm phán kinh doanh |