BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC HUẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 05 / BC-ĐHH-KDL Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 12 năm 2015
BÁO CÁO BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2015 – 2016
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học
Năm học 2015-2016
(Kèm theo công văn số 5901 /BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
– Hình thức công khai: Báo cáo theo các biểu mẫu tại Bộ Giáo dục Đào tạo và Đại học Huế.
– Địa chỉ website: hueuni.edu.vn và hat.hueuni.edu.vn
TT | Thông tin | Đơn vị tính | Số lượng | |
1 | Số ngành trường đang đào tạo | Ngành | 3 | |
1.1 | Đại học | Ngành | 3 | |
1.2 | Cao đẳng | Ngành | 0 | |
2 | Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra | Ngành | 3 | |
2.1 | Đại học | Ngành | 3 | |
2.2 | Cao đẳng | Ngành | 0 | |
3 | Diện tích đất của trường | Ha | 0.3 | |
4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo | Ha | 0.1 | |
4.1 | Diện tích giảng đường/phòng học | m2 | 1,812 | |
4.2 | Diện tích thư viện | m2 | 80 | |
4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | m2 | 0 | |
4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | m2 | 1,500 | |
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường | m2 | 0 | |
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn | Người | 71 | |
6.1 | Giáo sư | Người | 0 | |
6.2 | Phó giáo sư | Người | 1 | |
6.3 | Tiến sỹ | Người | 4 | |
6.4 | Thạc sỹ | Người | 27 | |
6.5 | Chuyên khoa Y cấp I+II | Người | 0 | |
6.6 | Đại học | Người | 39 | |
6.7 | Cao đẳng | Người | 0 | |
6.8 | Trình độ khác | Người | 0 | |
7 | Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy | Người | 1,821 | |
7.1 | Nghiên cứu sinh | Người | 0 | |
7.2 | Cao học | Người | 0 | |
7.3 | Chuyên khoa Y cấp II | Người | 0 | |
7.4 | Chuyên khoa Y cấp I | Người | 0 | |
7.5 | Đại học | Người | 1,821 | |
7.6 | Cao đẳng | Người | 0 | |
7.7 | Trung cấp chuyên nghiệp | Người | 0 | |
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên | % | 58.0 | |
9 | Tổng thu năm 2014 | Tỷ đồng | 13,538 | |
9.1 | Từ ngân sách nhà nước | Tỷ đồng | 3,162 | |
9.2 | Từ học phí, lệ phí | Tỷ đồng | 10,321 | |
9.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | Tỷ đồng | 0,055 | |
9.4 | Từ nguồn khác | Tỷ đồng | 0,625 |
Lưu ý: Số TSKH, tiến sỹ nếu đã tính trong các giáo sư, phó giáo sư thì không tính trùng trong mục 6.3 nữa.
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU TUQ. GIÁM ĐỐC
KHOA TRƯỞNG
(Đã ký)
ThS. Đặng Quốc Tuấn PGS.TS. Bùi Thị Tám
Biểu mẫu 20
(Kèm theo công văn số 5901 /BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của
cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016
Ngành: Quản trị kinh doanh.
STT | Nội dung | Hệ đào tạo chính quy | |||
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo các Quy định cụ thể của Đại học Huế | |||
II | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện …) | Xem biểu mẫu 22 | |||
III | Đội ngũ giảng viên | Xem biểu mẫu 23 | |||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học | Phong trào Đoàn TNCS, các hoạt động ngoại khóa trong ngoài khoa, Trung tâm thực hành và liên kết doanh nghiệp hỗ trợ sinh viên (Thực tập, thực tế), các câu lạc bộ sinh viên về khoa học kỹ thuật, xã hội… | |||
V | Yêu cầu về thái độ học tập của người học | – Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân;
– Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ; – Khả năng cập nhật kiến thức, sang tạo trong công việc; |
|||
VI | Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được | *) Yêu cầu về kiến thức: Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hoá-xã hội.
– Có kiến thức chuyên sâu, hiện đại về khởi sự kinh doanh và quản trị điều hành các doanh nghiệp du lịch trong nền kinh tế thị trường; – Có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể. *) Yêu cầu về kỹ năng: Có khả năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động theo nhóm; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo. *)Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và tin học theo công bố chung về chuẩn đầu ra của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|||
VII | Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp. | *) Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
– Cán bộ kinh doanh hoặc quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp du lịch của nền kinh tế, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ; tự tạo lập doanh nghiệp doanh nghiệp hoặc tự tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân; cán bộ nghiên cứu, giảng viên về quản trị kinh doanh tại các viện, trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh liên quan đến du lịch.
|
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU TUQ. GIÁM ĐỐC
KHOA TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Đức Cường PGS. TS. Bùi Thị Tám
Biểu mẫu 20
(Kèm theo công văn số 5901 /BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của
cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016
Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
STT | Nội dung | Hệ đào tạo chính quy | |||
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo các Quy định cụ thể của Đại học Huế | |||
II | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện …) | Xem biểu mẫu 22 | |||
III | Đội ngũ giảng viên | Xem biểu mẫu 23
|
|||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học | Phong trào Đoàn TNCS, các hoạt động ngoại khóa trong ngoài khoa, Trung tâm thực hành và liên kết doanh nghiệp hỗ trợ sinh viên (Thực tập, thực tế), các câu lạc bộ sinh viên về khoa học kỹ thuật, xã hội… | |||
V | Yêu cầu về thái độ học tập của người học | *) Yêu cầu về thái độ:
– Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân;- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ; – Khả năng cập nhật kiến thức, sang tạo trong công việc; |
|||
VI | Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được | *) Yêu cầu về kiến thức: Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hoá-xã hội.
– Có kiến thức chuyên sâu về hoạt động hướng dẫn du lịch và hoạt động lữ hành. *) Yêu cầu về kỹ năng: Kỹ năng cứng: Có kỹ năng hướng dẫn du lịch, kỹ năng chuyên môn, năng lực thực hành nghề nghiệp, kỹ năng xử lý tình huống, kỹ năng giải quyết vấn đề … – Kỹ năng mềm: Kỹ năng giao tiếp có tính chuyên nghiệp và ứng xử tốt, làm việc theo nhóm, khả năng sử dụng ngoại ngữ, tin học … *)Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và tin học theo công bố chung về chuẩn đầu ra của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|||
VII | Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp. | *) Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
Đối với chuyên ngành Hướng dẫn du lịch – Hướng dẫn viên thuộc các công ty, các tổ chức có hoạt động kinh donah dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên viên các đơn vị sự nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước về Lữ hành, các tổ chức phi chính phủ về du lịch lữ hành. Chủ đầu tư hoặc chuyên gia quản lý các doanh nghiệp lữ hành du lịch. – Công tác ở các cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa – thể thao – du lịch, quan hệ công chúng và các cơ quan hữu quan khác từ trung ướng đến địa phương, các viện nghiên cứu, các cơ sở đào tạo, các đơn vị và doanh nghiệp du lịch, lữ hành thuộc các thành phần kinh tế khác nhau. Đối với chuyên ngành Quản lý lữ hành – Giám sát, điều hành ở các bộ phận trực tiếp cung ứng dịch vụ hoặc chuyên viên ở các bộ phận chức năng trong các cơ sở kinh doanh lữ hành. – Chuyên viên các đơn vị sự nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ Lữ hành, cơ quan quản lý nhà nước về Lữ hành, các tổ chức phi chính phủ về dịch vụ lữ hành. Chủ đầu tư hoặc chuyên gia quản lý các doanh nghiệp lữ hành du lịch.
|
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU TUQ. GIÁM ĐỐC
KHOA TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Đức Cường PGS. TS. Bùi Thị Tám
Biểu mẫu 20
(Kèm theo công văn số 5901 /BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của
cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016
Ngành: Kinh tế
STT | Nội dung | Hệ đào tạo chính quy | |||
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo các Quy định cụ thể của Đại học Huế | |||
II | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện …) | Xem biểu mẫu 22 | |||
III | Đội ngũ giảng viên | Xem biểu mẫu 23 | |||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học | Phong trào Đoàn TNCS, các hoạt động ngoại khóa trong ngoài khoa, Trung tâm thực hành và liên kết doanh nghiệp hỗ trợ sinh viên (Thực tập, thực tế), các câu lạc bộ sinh viên về khoa học kỹ thuật, xã hội… | |||
V | Yêu cầu về thái độ học tập của người học | *) Yêu cầu về thái độ: Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân;
– Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ; – Khả năng cập nhật kiến thức, sang tạo trong công việc;
|
|||
VI | Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được | *) Yêu cầu về kiến thức: Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hoá-xã hội.
– Có kiến thức chuyên sâu, hiện đại về khởi sự kinh doanh và quản trị điều hành các doanh nghiệp du lịch trong nền kinh tế thị trường; – Có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể. *) Yêu cầu về kỹ năng: Có khả năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động theo nhóm; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo. *)Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và tin học theo công bố chung về chuẩn đầu ra của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|||
VII | Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp. | *) Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
– Cán bộ kinh doanh hoặc quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp du lịch của nền kinh tế, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ; tự tạo lập doanh nghiệp doanh nghiệp hoặc tự tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân; cán bộ nghiên cứu, giảng viên về quản trị kinh doanh tại các viện, trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh liên quan đến du lịch.
|
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU TUQ. GIÁM ĐỐC
KHOA TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Đức Cường PGS. TS. Bùi Thị Tám
Biểu mẫu 21
(Kèm theo công văn số 5901 /BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016
TT |
Nội dung
|
Khóa học/
Năm tốt nghiệp |
Số
sinh viên nhập học |
Số
sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp (%) | Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
|
||
Loại
xuất sắc |
Loại giỏi | Loại
khá |
||||||
I | Đại học chính quy | |||||||
a | Chương trình
đại trà |
2011- 2015 |
419 | 350 | ||||
1 | Ngành Quản trị kinh doanh |
2011- 2015 |
287 | 245 | 0 | 12.65
(31sv) |
77.14
(189sv) |
|
2 | Ngành Du lịch học |
2011- 2015 |
132 | 105 | 1.90
(2 sv) |
13.3
(14sv) |
83.80
(88sv) |
|
b | Chương trình
tiên tiến |
|||||||
… | Ngành… | |||||||
… | … | |||||||
c | Chương trình
giảng dạy bằng tiếng Anh |
|||||||
… | Ngành… | |||||||
… | … | |||||||
d | Chương trình … | |||||||
… | Ngành… | |||||||
… | ||||||||
II | Cao đẳng chính quy | |||||||
a | Chương trình
đại trà |
|||||||
… | Ngành… | |||||||
… | … | |||||||
b | Chương trình … | |||||||
… | Ngành… | |||||||
… | … | |||||||
III | Sau đại học |
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU TUQ. GIÁM ĐỐC
KHOA TRƯỞNG
Biểu mẫu 22
(Kèm theo công văn số 5901 /BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2015-2016
STT | Nội dung
|
Đơn vị
tính |
Số lượng |
I | Diện tích đất đai | ha | 0.3 |
II | Diện tích sàn xây dựng | m2 | |
1 | Giảng đường | ||
Số phòng | phòng | 14 | |
Tổng diện tích | m2 | 1,812 | |
2 | Phòng học máy tính | ||
Số phòng | phòng | 02 | |
Tổng diện tích | m2 | 110 | |
3 | Phòng học ngoại ngữ | ||
Số phòng | phòng | ||
Tổng diện tích | m2 | ||
4 | Thư viện | m2 | 80 |
5 | Phòng thí nghiệm | ||
Số phòng | phòng | ||
Tổng diện tích | m2 | ||
6 | Xưởng thực tập, thực hành | ||
Số phòng | phòng | 20 | |
Tổng diện tích | m2 | 1,500 | |
7 | Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý | ||
Số phòng | phòng | ||
Tổng diện tích | m2 | ||
8 | Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | |
9 | Diện tích khác: | ||
Diện tích hội trường | m2 | 180 | |
Diện tích nhà văn hóa | m2 | ||
Diện tích nhà thi đấu đa năng | m2 | ||
Diện tích bể bơi | m2 | ||
Diện tích sân vận động | m2 |
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU TUQ. GIÁM ĐỐC
KHOA TRƯỞNG
Phan Văn Ngọc PGS. TS. Bùi Thị Tám
Biểu mẫu 23
(Kèm theo công văn số 5901 /BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu
của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016
Đơn vị tính: Người
STT | Nội dung | Tổng số | Chia theo trình độ đào tạo
|
|||||
Giáo sư | Phó Giáo sư | TSKH, tiến sỹ | Thạc sĩ | Đại học | Trình độ
khác |
|||
1 | 2
(3+4+5+6+7+8) |
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Tổng số | 69 | 0 | 1 | 5 | 34 | 29 | 0 | |
1 | Bộ môn Du lịch học | 25 | 0 | 0 | 1 | 12 | 12 | 0 |
2 | Bộ môn Lữ hành | 12 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 0 |
3 | Bộ môn ICT
|
11 | 0 | 0 | 1 | 8 | 2 | 0 |
4 | Bộ môn Khách sạn Nhà hàng | 9 | 0 | 0 | 2 | 3 | 4 | 0 |
5 | Bộ môn QLSK & MDV | 12 | 0 | 1 | 1 | 3 | 7 | 0 |
Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU TUQ. GIÁM ĐỐC
KHOA TRƯỞNG
(Đã ký)
Phan Văn Ngọc PGS. TS. Bùi Thị Tám
Biểu mẫu 24
(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2015 – 2016
Đơn vị | Số lượng | |||
I | Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2015 – 2016 | Triệu đồng/năm | ||
1 | Tiến sỹ | |||
2 | Thạc sỹ | |||
3 | Đại học | 6,850 | ||
4 | Cao đẳng | |||
II | Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2015 – 2016 | Triệu đồng/năm | ||
1 | Tiến sỹ | |||
2 | Thạc sỹ | |||
3 | Đại học | |||
4 | Cao đẳng | |||
… | … | |||
III | Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2015 – 2016 | Triệu đồng/năm | ||
1 | Tiến sỹ | |||
2 | Thạc sỹ | |||
3 | Đại học | |||
4 | Cao đẳng | |||
IV | Tổng thu năm 2014 | Tỷ đồng | ||
1 | Từ Ngân sách | 3,162 | ||
2 | Từ học phí, lệ phí | 10,321 | ||
3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | 0,055 | ||
4 | Từ nguồn khác. | 0,629 |
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI LẬP BIỂU TUQ. GIÁM ĐỐC
KHOA TRƯỞNG
(Đã ký)
Phan Minh Trung PGS. TS. Bùi Thị Tám